Điểm tối đa phần này: 10 điểm
Độ tuổi | Điểm |
Từ 21 đến 24 tuổi | 5 |
Từ 25 đến 32 tuổi | 7 |
Từ 33 đến 39 tuổi | 10 |
Từ 40 đến 44 tuổi | 7 |
Từ 45 đến 55 tuổi | 5 |
Từ 56 tuổi trở lên | 0 |
Chương trình đầu tư định cư Nova Scotia là tiểu mục của Chương trình đề cử tỉnh bang Nova Scotia (NSNP). Đây là chương trình nhập cư vào Nova Scotia dành cho các doanh nhân có vốn và kinh nghiệm sở hữu, quản lý doanh nghiệp.
Chương trình đầu tư định cư Nova Scotia yêu cầu các doanh nhân nước ngoài phải thành lập hoặc mua lại một doanh nghiệp tại Nova Scotia và vận hành nó.
Nova Scotia có nền kinh tế phát triển mạnh và thị trường lao động nhiều tiềm năng và hệ thống giáo dục uy tín bậc nhất Canada.
Cam kết hoàn lại 100% nếu không có công việc 6 tháng.
Tiến độ thanh toán linh hoạt, hồ sơ thành công đến đâu thanh toán đến đó.
Chương trình định cư có thời gian đến Canada nhanh nhất, tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
Ứng viên tối thiểu 21 tuổi trở lên.
Sức khỏe tốt
Lý lịch tư pháp tốt
Tối thiểu tốt nghiệp trung học phổ thông.
Kiểm tra ngôn ngữ CLB cấp độ 5 (IELTS General Training Nghe 5 – Nói 5 – Đọc 4 – Viết 5).
Có ít nhất 3 năm sở hữu doanh nghiệp (ít nhất 33,3% cổ phần) hoặc 5 năm kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp.
Chứng minh tài sản tối thiểu $600.000 CAD.
Đầu tư tối thiểu $150.000 CAD vào doanh nghiệp vừa thành lập hoặc mua lại tại Nova Scotia.
Đáp ứng những yêu cầu về doanh nghiệp được thành lập hoặc mua lại tại Nova Scotia.
Bước 1. Xét duyệt, đánh giá hồ sơ, kiểm tra sức khỏe
(2 ngày)
Bước 2. Ký hợp đồng tư vấn và quản lý hồ sơ nhập cư
Bước 3. Nộp thư bày tỏ nguyện vọng (EOI)
(3 tháng)
Bước 4. Nhận thư mời nộp hồ sơ (ITA)
(6 tháng)
Bước 5. Nộp và nhận Giấy phép làm việc (Work Permit)
(3 tháng)
Bước 6. Đến Canada làm việc
(12 tháng)
Bước 7. Nộp hồ sơ cho tỉnh bang
(1 tháng)
Bước 8. Nhận chấp thuận đề cử tỉnh bang
(1-3 tháng)
Bước 9. Nộp hồ sơ thường trú
(12 – 18 tháng)
Bước 10. Nhận thẻ thường trú chính thức
(15 ngày)
Đặt cọc khi ký kết hợp đồng tư vấn và quản lý hồ sơ nhập cư, đầu tư hoặc việc làm.
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được Thư mời nộp hồ sơ (ITA).
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được chấp nhận Giấy phép làm việc (Work Permit).
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được Đề cử tỉnh bang Nova Scotia (Nomination).
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được Biên lai xác nhận đã đăng ký hồ sơ thường trú.
Điểm tối đa phần này: 10 điểm
Độ tuổi | Điểm |
Từ 21 đến 24 tuổi | 5 |
Từ 25 đến 32 tuổi | 7 |
Từ 33 đến 39 tuổi | 10 |
Từ 40 đến 44 tuổi | 7 |
Từ 45 đến 55 tuổi | 5 |
Từ 56 tuổi trở lên | 0 |
Điểm tối đa phần này: 35 điểm
Ứng viên phải đáp ứng mức tối thiểu của Điểm chuẩn ngôn ngữ Canada (CLB) cấp độ 5 bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ở cả 4 kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, nói, đọc, viết.
Điểm ngôn ngữ thứ nhất:
Nghe | Nói | Đọc | Viết | |
CLB cấp độ 7 trở lên | 7 | 7 | 7 | 7 |
CLB cấp độ 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
CLB cấp độ 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Điểm ngôn ngữ thứ hai:
CLB | Điểm |
CLB cấp độ 5 trở lên | 5 |
Ứng viên phải cung cấp kết quả bài kiểm ngôn ngữ mà Chính phủ Canada đã thông qua:
International English Language Testing System (IELTS) – General Training.
Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP).
Test d’Evaluation Du Français (TEF)
Điểm tối đa phần này: 25 điểm
Trình độ học vấn | Điểm |
Bằng Tiến sỹ | 25 |
Bằng Thạc sỹ | 23 |
Sở hữu 2 bằng Đại học, Cao đẳng tại Canada (ít nhất 1 bằng cấp có khóa học kéo dài 3 năm) | 22 |
Bằng Đại học, Cao đẳng tại Canada (ít nhất 1 bằng cấp có khóa học kéo dài 3 năm) | 21 |
Bằng Đại học, Cao đẳng tại Canada (ít nhất 1 bằng cấp có khóa học kéo dài 2 năm) | 19 |
Bằng Đại học, Cao đẳng tại Canada (ít nhất 1 bằng cấp có khóa học kéo dài 1 năm) | 12 |
Bằng trung học phổ thông | 8 |
Chứng chỉ giáo dục ngoài Canada thực hiện Đánh giá chứng chỉ giáo dục (ECA) còn hiệu lực (mỗi ECA có giá trị 5 năm).
Điểm tối đa phần này: 35 điểm
Yêu cầu | Điểm |
Hơn 5 năm sở hữu doanh nghiệp 10 năm gần nhất (sở hữu hơn 33,3% cổ phần) | 35 |
Hơn 5 năm điều hành hoặc quản lý cấp cao tại doanh nghiệp trong 10 năm gần nhất. | 20 |
Có 3 - 5 năm sở hữu doanh nghiệp trong 10 năm gần nhất (sở hữu hơn 33,3% cổ phần) | 20 |
Điểm tối đa phần này: 10 điểm
Yếu tố | Điểm |
Có định hướng xuất khẩu | 5 |
Địa điểm kinh doanh bên ngoài Halifax | 5 |
Doanh nghiệp thừa kế | 5 |
Điểm tối đa phần này: 10 điểm
Yêu cầu | Điểm |
Đã hoàn thành chương trình trung học hoặc Đại học, Cao đẳng (tối thiểu 2 năm) tại Nova Scotia | 10 |
Vợ/Chồng đã hoàn thành chương trình trung học hoặc Đại học, Cao đẳng (tối thiểu 2 năm) tại Nova Scotia | 5 |
Có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian tại Nova Scotia (Kỹ năng nhóm O, A hoặc B và có Giấy phép làm việc hợp pháp) | 10 |
Vợ/Chồng có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian tại Nova Scotia (Kỹ năng nhóm O, A hoặc B và có Giấy phép làm việc hợp pháp) | 5 |
Có người thân (bao gồm cả người thân của Vợ/Chồng) là thường trú nhân hoặc công dân Canada ít nhất 1 năm từ 19 tuổi trở lên (người thân bao gồm cha mẹ, ông bà, anh chị em, cô dì chú bác, cháu) | 5 |
Trình độ ngôn ngữ của Vợ/Chồng đạt mức CLB cấp độ 4 trở lên | 5 |
Điểm tối đa phần này: 10 điểm
Giá trị tài sản | Điểm |
Hơn $1.500.000 CAD | 10 |
Từ $1.000.000 CAD đến $1.500.000 CAD | 7 |
Từ $600.000 CAD đến $999.999 CAD | 5 |
Điểm tối đa phần này: 15 điểm
Số tiền đầu tư | Điểm |
$300.000 CAD trở lên | 15 |
Từ $150.000 CAD đến $300.000 CAD | 10 |
Nova Scotia là 1 trong 4 tỉnh bang vùng Đại Tây Dương Canada. Nova Scotia có diện tích 55.284 km2 và dân số là 989.000 người (Tháng 7 – 2021).
Nova Scotia có nền kinh tế phát triển và hệ thống giáo dục đẳng cấp, được biết đến rộng rãi trên toàn cầu.
Nova Scotia có thủ phủ là Halifax, đây cũng là thành phố lớn nhất tỉnh bang. các thành phố lớn khác là Dartmouth, Lunenberg.