Điểm tối đa phần này: 10 điểm
Độ tuổi | Điểm |
Từ 22 đến 34 tuổi | 5 |
Từ 35 đến 50 tuổi | 10 |
Từ 51 đến 55 tuổi | 5 |
Chương trình đầu tư định cư New Brunswick là tiểu mục của Chương trình đề cử tỉnh bang New Brunswick (NBPNP). Đây là chương trình nhập cư vào New Brunswick dành cho các doanh nhân có vốn và kinh nghiệm sở hữu, quản lý doanh nghiệp.
Chương trình đầu tư định cư New Brunswick yêu cầu các doanh nhân nước ngoài phải thành lập hoặc mua lại một doanh nghiệp tại New Brunswick và vận hành nó.
New Brunswick có nền kinh tế phát triển nhanh và thị trường lao động nhiều tiềm năng.
Cam kết hoàn lại 100% nếu không có công việc 6 tháng.
Tiến độ thanh toán linh hoạt, hồ sơ thành công đến đâu thanh toán đến đó.
Chương trình định cư có thời gian đến Canada nhanh nhất, tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
Ứng viên từ 22 đến 55 tuổi
Sức khỏe tốt
Lý lịch tư pháp tốt
Hoàn thành chương trình Đại học, Cao đẳng (khóa học tối thiểu 2 năm)
Kiểm tra ngôn ngữ CLB cấp độ 5 (IELTS General Training Nghe 5 – Nói 5 – Đọc 4 – Viết 5)
Có ít nhất 3 năm sở hữu doanh nghiệp (ít nhất 33,3% cổ phần) hoặc 5 năm kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp
Chứng minh tài sản tối thiểu $600.000 CAD trong đó có $300.000 CAD là vốn lưu động
Chứng minh doanh nghiệp mang lại lợi ích cho nền kinh tế – xã hội tỉnh bang
Đạt ít nhất 65 điểm trong khung điểm đánh giá doanh nhân
Bước 1. Xét duyệt, đánh giá hồ sơ, kiểm tra sức khỏe
(2 ngày)
Bước 2. Ký hợp đồng tư vấn và quản lý hồ sơ nhập cư
Bước 3. Nộp thư bày tỏ nguyện vọng (EOI)
(3 tháng)
Bước 4. Nhận thư mời nộp hồ sơ (ITA)
(6 tháng)
Bước 5. Nộp và nhận Giấy phép làm việc (Work Permit)
(3 tháng)
Bước 6. Đến Canada làm việc
(12 tháng)
Bước 7. Nộp hồ sơ cho tỉnh bang
(1 tháng)
Bước 8. Nhận chấp thuận đề cử tỉnh bang
(1-3 tháng)
Bước 9. Nộp hồ sơ thường trú
(12 – 18 tháng)
Bước 10. Nhận thẻ thường trú chính thức
(15 ngày)
Đặt cọc khi ký kết hợp đồng tư vấn và quản lý hồ sơ nhập cư, đầu tư hoặc việc làm.
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được Thư mời nộp hồ sơ (ITA).
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được chấp nhận Giấy phép làm việc (Work Permit).
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được Đề cử tỉnh bang New Brunswick (Nomination).
Thanh toán sau khi khách hàng nhận được Biên lai xác nhận đã đăng ký hồ sơ thường trú.
Điểm tối đa phần này: 10 điểm
Độ tuổi | Điểm |
Từ 22 đến 34 tuổi | 5 |
Từ 35 đến 50 tuổi | 10 |
Từ 51 đến 55 tuổi | 5 |
Điểm tối đa phần này: 25 điểm
Ứng viên phải đáp ứng mức tối thiểu của Điểm chuẩn ngôn ngữ Canada (CLB) cấp độ 5 bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ở cả 4 kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, nói, đọc, viết.
Điểm ngôn ngữ thứ nhất:
Nghe | Nói | Đọc | Viết | |
CLB cấp độ 7 trở lên | 5 | 5 | 5 | 5 |
CLB cấp độ 6 | 4 | 4 | 4 | 4 |
CLB cấp độ 5 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Điểm ngôn ngữ thứ hai:
CLB | Điểm |
CLB cấp độ 5 trở lên | 5 |
Ứng viên phải cung cấp kết quả bài kiểm ngôn ngữ mà Chính phủ Canada đã thông qua:
International English Language Testing System (IELTS) – General Training.
Canadian English Language Proficiency Index Program (CELPIP).
Test d’Evaluation Du Français (TEF)
Điểm tối đa phần này: 25 điểm
Trình độ học vấn | Điểm |
Bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ | 25 |
Bằng Đại học, Cao đẳng (khóa học tối thiểu 3 năm) | 20 |
Bằng Cao đẳng, trung cấp (khóa học tối thiểu 2 năm) | 15 |
Chứng chỉ giáo dục ngoài Canada thực hiện Đánh giá chứng chỉ giáo dục (ECA) còn hiệu lực (mỗi ECA có giá trị 5 năm).
Điểm tối đa phần này: 20 điểm
Đối với kinh nghiệm làm chủ doanh nghiệp:
Yêu cầu | Điểm |
Là chủ doanh nghiệp sở hữu tối thiểu 33,3% cổ phần, có tham gia trực tiếp vào việc điều hành, quản lý doanh nghiệp với tư cách là người quyết định chính và quản lý tối thiểu 2 nhân sự | |
10 năm gần nhất | 20 |
6 - 9 năm trong 10 năm gần nhất | 18 |
3 năm trong 5 năm gần nhất | 15 |
Đối với kinh nghiệm điều hành, quản lý doanh nghiệp:
Yêu cầu | Điểm |
Quản lý cấp cao của doanh nghiệp, tham gia trực tiếp vào việc điều hành và quản lý doanh nghiệp, là người ra quyết định và chịu trách nhiệm chính của doanh nghiệp, quản lý tối thiểu 2 nhân sự | |
10 năm gần nhất | 12 |
6 - 9 trong 10 năm gần nhất | 10 |
5 năm gần nhất | 5 |
Điểm tối đa phần này: 15 điểm
Yếu tố | Điểm |
Ứng viên sẽ chuyển 10 năm kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp hoặc quản lý cấp cao mình sẽ đầu tư cùng ngành và cùng lĩnh vực tại New Brunswick | 3 |
Ứng viên sẽ tự thành lập hoặc mua lại một doanh nghiệp trong nhóm ngành công nghiệp trọng điểm | 3 |
Doanh nghiệp có vị trí nằm ngoài vùng Fredericton, Saint John và Moncton | 3 |
Chi phí đầu tư đủ điều kiện lớn hơn $500.000 CAD | 4 |
Chi phí đầu tư đủ điều kiện từ $351.000 CAD đến $499.000 CAD | 3 |
Chi phí đầu tư đủ điều kiện từ $250.000 CAD đến $350.000 CAD | 2 |
Ứng viên có kiến thức về các đạo luật, quy định và luật pháp, và đã xác định được các nguồn lực kinh doanh có liên quan | 2 |
- Doanh nghiệp sẽ tăng cường nghiên cứu, phát triển và thương mại hóa công nghệ - Sử dụng và vận hành kiến thức và chuyên môn tại New Brunswick - Thu hút các hoạt động kinh doanh mới đến New Brunswick - Xúc tiến quan hệ đầu tư giữa New Brunswick với các thị trường và chuỗi doanh nghiệp giá trị trên toàn cầu. | 2* |
*Cần đạt được 2 yếu tố trở lên để có thể nhận được điểm mục này.
Điểm tối đa phần này: 5 điểm
Yếu tố | Điểm |
Hoàn thành chương trình học toàn thời gian ít nhất một năm tại một cơ sở giáo dục sau trung học Phổ Thông được công nhận ở New Brunswick sau 17 tuổi và có giấy phép học tập hợp lệ | 5 |
Hoàn thành ít nhất sáu tháng làm việc toàn thời gian liên tục ở New Brunswick | |
Đạt tối thiểu mức điểm CLB 5 ở tiếng Anh hoặc NCLC 5 ở tiếng Pháp, với bốn kĩ năng (nghe, đọc, nói, viết) | 5 |
New Brunswick là tỉnh bang nằm ở phía Đông thuộc vùng Đại Tây Dương Canada. New Brunswick có diện tích 72.908 km2 và dân số là 804.938 người (Tháng 6 – 2022).
New Brunswick là cửa ngõ phía Đông của Canada trong giao thương quốc tế. Tỉnh bang có nền kinh tế phát triển mạnh trong những năm gần đây.
Chính quyền New Brunswick dự kiến mở 2 văn phòng nhập cư tại châu Âu và Ấn Độ.